Bạn đang tìm kiếm tên con trai ở nhà tiếng Nhật? Hãy tham khảo ngay 150 tên con trai tiếng Nhật sau!
Nội dung bài viết
- Tổng hợp 150 tên con trai tiếng Nhật hay và đẹp
- Danh sách tên con trai bằng tiếng Nhật hay chuyển từ tiếng Việt
Tiếng Nhật không còn xa lạ gì với người Việt, đặc biệt là giới trẻ. Trẻ em Việt Nam thường rất thích đọc truyện tranh Nhật Bản và mong muốn được sở hữu nickname bằng tiếng Nhật. Điều này không hề khó, mẹ hãy lựa chọn trong danh sách 150 tên con trai tiếng Nhật đẹp mà MarryBaby gợi ý cho bé nhé.
Tổng hợp 150 tên con trai tiếng Nhật hay và đẹp
Nhật Bản cũng như Việt Nam hoặc Hàn Quốc, đều chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa, nên cách đặt tên tuân theo thứ tự họ + tên. Ví dụ như với tên Kudo Shinichi: Kudo là họ và Shinichi là tên.
Dưới đây là 150 tên con trai tiếng Nhật hay và giàu ý nghĩa, bố mẹ có thể tham khảo để lựa chọn cho bé yêu. Mẹ lưu ý những tên này có thể làm nickname, tên con trai ở nhà tiếng Nhật hoặc sử dụng khi giao tiếp với người Nhật.
1. Asahi: Đặt tên con trai bằng tiếng Nhật Asahi nghĩa là ánh sáng mặt trời
2. Aki/ Akio: tươi sáng, chói lọi
3. Aoi: cây thục quỳ hoặc màu xanh lam
4. Arata: tươi mới
5. Akira/ Akihiko: đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ
6. Akimitsu: ánh sáng rực rỡ
7. Aman: an toàn
8. Amida: ánh sáng tinh khiết
9. Atsushi: hiền lành, chất phác
10. Asuka: ngày mai, hương thơm
11. Ayumu: giấc mơ
12. Botan: cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có
13. Chin: người vĩ đại
14. Chiko: nhanh như mũi tên
15. Dai: to lớn, vĩ đại

Sinh con trai năm 2021 đặt tên gì? 80 gợi ý tên phong thủy cực hay
Bé trai sinh năm 2021 mang mệnh gì? Bé trai sinh năm Tân Sửu là người có tính cách thế nào? Sinh con trai năm 2021 đặt tên gì?
16. Daichi: trái đất
17. Daiki: độ sáng tuyệt vời
18. Daisuke: sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời
19. Dian/Dyan: ngọn nến
20. Ebisu: thần may mắn
21. Fuji: tên con trai tiếng Nhật tôn vinh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ
22. Fumihito: lòng trắc ẩn
23. Fumio: người con trai lễ độ, hòa nhã
24. Gi: người đàn ông dũng cảm
25. Goro: người con trai thứ năm, vị trí thứ 5
26. Garuda: người đưa tin của Trời
27. Genji: sự khởi đầu tốt đẹp
28. Haru/ Haruki: sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời
29. Hayate: âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió
30. Hiroshi: một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng
31. Hibiki: âm thanh hoặc tiếng vang
32. Hideyoshi: xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính
33. Hikaru: ánh sáng, hỗ trợ
34. Hinata: nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời
35. Hirohito: tấm lòng từ bi
36. Ho: đặt tên con trai bằng tiếng Nhật Ho có nghĩa là người đàn ông tốt bụng
37. Hajime: sự bắt đầu
38. Hatake: nông điền
39. Hasu: hoa sen tươi đẹp
40. Higo: cây dương liễu
41. Hyuga: hướng về mặt trời
42. Hotei: thần hội hè
43. Hisashi: người giàu ý chí
44. Hisoka: chu đáo, tỉ mỉ
45. Isora: vị thần của bãi biển
46. Isamu: người có lòng dũng cảm, quả cảm
47. Isao: có công lao, thành tích
48. Issey: con đầu lòng
49. Jiro: đứa con thứ hai
50. Juro: lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài
51. Jun: thuận lợi, thuận đường
52. Junpei: là tên con trai tiếng Nhật hay có nghĩa là thanh khiết, yên bình
53. Kane: chiến binh
54. Kama/ Kahnay/ Kin: hoàng kim
55. Kai: tên này trong phương ngữ Ấn Độ Maori và Navajo dùng để chỉ thực phẩm và cây liễu
56. Kaede: có nghĩa là cây phong
57. Kalong: con dơi
58. Kazuo: thanh bình
59. Kano: vị thần của nước
60. Kanji: kim loại
61. Katashi: bền vững, kiên cường
62. Kazuhiko: người có đức, có tài
63. Kongo: kim cương
64. Kenji: mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh
65. Kumo: con nhện
67. Kuma: con gấu
68. Kosho: vị thần của màu đỏ
69. Ken: khỏe mạnh
70. Kisame: cá mập
71. Kichirou: tốt lành, may mắn
72. Kiyoshi: người trầm tính
73. Kunio: người xây dựng đất nước
74. Maito: người đàn ông mạnh mẽ

156 tên con trai tiếng Anh hay và giàu ý nghĩa
Gần đây tên con trai tiếng Anh được nhiều bố mẹ sử dụng. Cách đặt cụ thể như thế nào và những tên tiếng Anh con trai gì là hay và ý nghĩa?
75. Manabu: đạt được thành công trên con đường học tập
76. Masami có nghĩa là trở nên xinh đẹp
77. Masahiko: chính trực, tài đức
78. Masaru: chiến thắng hoặc xuất sắc
79. Maru: hình tròn, từ này thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai
80. Makoto: là một tên tiếng Nhật có nghĩa là chân thành hoặc sự thật
81. Minoru: kết trái
82. Michio: có nghĩa là mạnh mẽ
83. Minori/ minoru: nhớ về quê hương
84. Mieko: một đứa trẻ xinh đẹp, đầy phước hạnh
85. Naga: con rồng trong thần thoại
86. Naruhito: đức hạnh, lòng trắc ẩn
87. Naoki: ngay thẳng
88. Neji: xoay tròn
89. Niran: vĩnh cửu
91. Nobu: có niềm tin vào điều gì đó
92. Nori: lễ, nghi thức
93. Orochi: rắn khổng lồ
94. Osamu: kỷ luật, nghiên cứu, logic, trị vì hoặc cai trị
95. Raiden: thần Chớp
96. Raidon: thần Sấm của Nhật Bản
97. Ren: tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là hoa sen
98. Rin: trang nghiêm, nghiêm túc hoặc lạnh lùng
99. Ringo: quả táo
100. Rinjin: thần biển
101. Rio: một bông hoa trắng thơm như hoa anh đào hoặc hoa nhài
102. Ruri: ngọc bích
103. Ryo: mát mẻ, sảng khoái, thanh cao
104. Ryuu: con rồng
105. Sadao: người có lòng trung thành
106. Satoru: trí tuệ, trí khôn
107. San: ngọn núi
108. Santoso: thanh bình, an lành
109. Sam: thành tựu
110. Seiji: công bằng và hợp pháp
111. Shinichi: ngay thẳng
112. Shinjiro: chân thật và thuần khiết
113. Shigeru: xum xuê, tươi tốt
114. Shin: tên của các chàng trai Nhật Bản có nghĩa là chân thực, có thật
115. Shiori: nhẹ nhàng
116. Shun: tài năng
117. Susumu: đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ
118. Suzume: chim sẻ
117. Suzu: chuông gió
119. Taka: con diều hâu
120. Taichi: người đàn ông vĩ đại
121. Takashi: thịnh vượng, cao quý
122. Takehiko: hoàng tử
123. Takahiro: người có lòng hiếu thảo
124. Takara: viên ngọc quý
125. Takao: có hiếu

140 tên ở nhà cho bé trai hay, độc, lạ cho bố mẹ lựa chọn
“Ở nhà thì cần gì đặt tên phải đẹp, phải hay”. Mẹ đừng nghĩ thế vì dù cho tên gọi ở nhà hay tên trong giấy khai sinh thì mẹ cũng cần một cái tên vừa hay vừa ý nghĩa. Nếu mẹ còn đang băn khoăn trong vô số các loại tên cho bé, hãy tham khảo ngay bài viết “Tên ở nhà cho bé trai” của MarryBaby để…
126. Takeshi: mạnh, có võ
127. Takumi: tài giỏi
128. Tatsu: con rồng
129. Ten: bầu trời
130. Tengu: thiên cẩu, một con vật nổi tiếng có lòng trung thành
131. Tora: tên tiếng Nhật dành cho cả con trai và con gái, có nghĩa là hổ
132. Tomi: màu đỏ
133. Toru: biển
134. Toshiro: thông minh
135. Tomoko: trí tuệ
136. Toshiaki: đẹp trai, tài năng
137. Tsuyoshi: cương quyết, cứng rắn
138. Uchiha: quạt giấy
139. Uyeda: cánh đồng lúa
140. Virode: ánh sáng
141. Washi: chim ưng dũng mãnh
142. Wakana: yêu chuộng hòa bình
143. Yasu: sự yên tĩnh
144. Yuri: người con trai biết lắng nghe
145. Yong: tên con trai tiếng Nhật đẹp chỉ người dũng cảm
146. Yōko: ánh sáng mặt trời chói lọi
147. Yoshito: người luôn đứng về phía công lý
148. Yutaka: giàu có
149. Yuu: người con trai ưu tú, xuất sắc
150. Yukio: cậu bé tuyết, phù hợp với những cậu bé sinh vào mùa Giáng sinh
Danh sách tên con trai bằng tiếng Nhật hay chuyển từ tiếng Việt
Nếu mẹ muốn sử dụng những tên tiếng Việt vốn là tên khai sinh của con để chuyển sang tên con trai tiếng Nhật, mẹ có thể tham khảo danh sách dưới đây. Những tên con trai bằng tiếng Nhật hay sau đây có thể được sử dụng trong học tập, công việc,…
– An / n: アン (an)
– Anh / Ánh: アイン (ain)
– Bình: ビン (bin)
– Cảnh: カイン (kain)
– Cao: カオ (kao)
– Công: コン (kon)
– Cương / Cường: クオン (kuon)
– Châu: チャウ (chau)
– Chung: チュン(chun)
– Chiến: チェン (chixen)
– Danh: ヅアン (duan)
– Doãn: ゾアン (doan)
– Duẩn: ヅアン (duan)
– Duy: ツウィ (duui)
– Dương: ヅオン (duon)
– Đại: ダイ (dai)
– Đan: ダン (dan)
– Đạt: ダット (datto)
– Đăng: ダン (dan)
– Đinh/ Đình/ Định: ディン (dhin)
– Đức:ドゥック (dwukku)
– Giang: ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
– Gia: ジャ(ja)
– Hải: ハイ (hai)
– Hạnh: ハン (han) / ハイン (hain)
– Hậu: ホウ (hou)
– Hào/ Hảo: ハオ (hao)
– Hiền / Hiển: ヒエン (hien)
– Hiếu: ヒエウ(hieu)
– Hiệp: ヒエップ (hieppu)
– Hợp: ホップ (hoppu)
– Huy: フィ (fi)
– Hùng / Hưng: フン/ホーン (fun/ Houn)
– Huỳnh: フイン (fin)
– Hương: ホウオン (houon)
– Kiệt: キエット (kietto)
– Kỳ: キ (ki)
– Khanh/ Khánh: カイン / ハイン (kain / hain)
– Khang: クーアン (ku-an)
– Khôi: コイ / コイ / コイ (koi)
– Khương: クゥン (kuxon)
– Khoa: クォア (kuxoa)
– Lập: ラップ (rappu)
– Lâm/ Lam: ラム (ramu)
– Linh/ Lĩnh: リン (rin)
– Long: ロン (ron)
– Lộc: ロック (roku)
– Luân / Luận: ルアン (ruan)
– Lương/ Lượng: ルオン (ruon)
– Mạnh: マイン (main)
– Minh: ミン (min)
– Nam: – ナム(namu)
– Nghĩa: ギエ (gie)
– Nghiêm: ギエム (giemu)
– Nhân: ニャン (niyan)
– Nhật / Nhất: ニャット (niyatto)
– Phát: ファット (fatto)
– Phú: フー (fu)
– Phúc: フック (fukku)

Đặt tên con trai mệnh Thổ 2021: Gợi ý 54 tên hợp mệnh Thổ cho bé
Đặt tên con trai mệnh Thổ mẹ đã biết chưa? Cách đặt tên này có gì thú vị? MarryBaby sẽ gợi ý 14 cách đặt tên hợp mệnh Thổ cho mẹ.
– Phước: フォック(fokku)
– Phong: フォン (fon)
– Quân / Quang / Quảng: クアン (kuan)
– Quốc: コック/ コク (kokku / koku)
– Quý: クイ (kui)
– Quỳnh: クイーン/クイーン (kuin)
– Quyền: クェン (kuxen)
– Quyết: クエット (kuetto)
– Sơn: ソン (son)
– Tài / Tại: タイ (tai)
– Tân / Tấn: タン (tan)
– Tâm: タム (tamu)
– Tiến: ティエン (thien)
– Tú: ツー/ トゥ (Toxu)
– Tuân / Tuấn: トゥアン(twuan)
– Tuyên:トゥエン(twuen)
– Tùng: トゥン (twunn)
– Tường/ Tưởng: トゥオン (toxuon)
– Thái: タイ (tai)
– Thanh/ Thành: タイン/ タン (tain/ tan)
– Thạch: タック(takku)
– Thăng / Thắng: タン (tan)
– Thịnh: ティン(thin)
– Thiên/ Thiện: ティエン (thien)
– Thọ:トー (to-)
– Thông:トーン (to-n)
– Thuận/ Tuân:トゥアン (toxuan)
– Thùy/ Thụy:トゥイ (toui)
– Thủy:トゥイ (toui)
– Trí: チー (chi-)
– Triết: チケット (chietto)
– Trọng: ョン (chon)
– Triệu: チュウ (chieu)
– Trung: ツーン (tsu-n)
– Trương / Trường: チュオン (chuon)
– Văn: ヴァン (van)
– Vĩnh/ Vinh ヴィン (vinn)
– Việt/Viết: ヴィエット(vietto)
– Vũ: ヴー (vu-)
– Vương/ Vượng: ブオン (vuon)
– Xuân: スアン (suan)

100 tên con trai mệnh Hỏa hay, ý nghĩa và hợp phong thủy
Con trai mệnh Hỏa đặt tên gì? Đặt tên con trai mệnh Hỏa năm 2021 như thế nào hợp mệnh và đẹp? Tìm hiểu ngay!
Bằng cách kết hợp các từ lại với nhau, mẹ sẽ có tên con trai bằng tiếng Nhật hay cho con. Chẳng hạn như Anh Minh アインミン, Tuấn Minh トウアンミン, Lâm Phong ラモフォン, Minh Quânミンクアン,…
Trên đây là danh sách 150 tên con trai tiếng Nhật được sử dụng phổ biến ở đất nước mặt trời mọc cùng cách chuyển đổi từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Mẹ có thể lựa chọn trong danh sách tên tiếng Nhật hay dành cho con trai ở trên để có nickname tiếng Nhật đẹp cho con trai hoặc áp dụng cách chuyển đổi trên khi cần sử dụng trong học tập, làm việc.
Hoa Hà