Home Mang thai Thai giáo 200+ tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho con gái năm 2021

200+ tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho con gái năm 2021

0
200+ tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho con gái năm 2021

[ad_1]

Bạn muốn đặt tên Hán Việt cũng như tên tiếng Trung hay cho con gái? Tham khảo ngay danh sách hơn 200 tên của MarryBaby nhé!

Nội dung bài viết

  • Lưu ý khi đặt tên Hán Việt hay cho con gái
  • Cách đặt tên Hán Việt hay cho con gái năm 2021
  • 1. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần A
  • 2. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần B, C
  • 3. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần D
  • 4. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần G, H
  • 5. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần K, L
  • 6. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần M, N
  • 7. Tên Hán Việt hay cho con gái năm 2021 theo vần O, P, Q, S
  • 8. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần T
  • 9. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần U, V, X, Y
  • Gợi ý tên tiếng Trung hay cho con gái năm 2021
tên Hán Việt hay cho con gái

Tên Hán Việt hay cho con gái là gì?

Xu hướng đặt tên con theo nghĩa Hán Việt đã có từ lâu nhưng đến nay vẫn thịnh hành. Đặt tên con theo tên Hán Việt không chỉ đẹp mà đằng sau đó còn ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu xa mà bố mẹ muốn gửi gắm. Nếu mẹ còn băn khoăn việc đặt tên cho bé yêu thì danh sách những tên Hán Việt hay cho con gái mà MarryBaby gợi ý dưới đây chắc chắn hữu ích.

Lưu ý khi đặt tên Hán Việt hay cho con gái

Chọn tên cho con theo Hán Việt, bố mẹ cần lưu ý một số điều sau:

– Tên lựa chọn cho con phải hay và có ý nghĩa đẹp. Bố mẹ có thể gửi gắm hy vọng, mong muốn của mình về cuộc đời và tương lai của con sau này.

– Tên con phải có vần điệu, đọc lên nghe xuôi tai, không được trúc trắc, bởi ngôn ngữ Trung Hoa cũng có những âm cao thấp nên cần kết hợp khéo léo.

– Tên phải được tạo nên từ những bộ thủ dễ hiểu, đơn giản; nên tránh những bộ phức tạp.

– Các chữ trong tên con phải cân đối, hài hòa và tránh gây nhầm lẫn về giới tính.

Cách đặt tên Hán Việt hay cho con gái năm 2021

Cách đặt tên Hán Việt hay cho con gái năm 2021

Dưới đây bài viết sẽ hướng dẫn bạn đặt tên con gái bằng Hán Việt với các tên theo thứ tự a, b, c để mẹ tiện lựa chọn cho bé yêu.

1. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần A

– AN – a 安 : Bình an, may mắn (Hoài An, Gia An, Bảo An)

– ANH – yīng 英: Thông minh, tinh anh (Bảo Anh, Ngọc Anh, Quỳnh Anh, Mai Anh)

– ÁNH – Yìng 映: Ánh sáng lấp lánh (Ngọc Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh)

2. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần B, C

– BÍCH – Bì 碧: Đá quý màu xanh biếc (Ngọc Bích)

– BÌNH – Píng 平: Bình lặng, tốt đẹp (An Bình, Bảo Bình, Thư Bình)

– CA – Gē 歌: Bài hát, ca khúc (Khải Ca)

– CẦM – Qín – 琴: Đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca (Thi Cầm)

– CẨM – Jǐn – 锦: Gấm vóc quý hiếm (Tú Cẩm, Hồng Cẩm)

– CÁT – Jí – 吉: Cát tường, may mắn (Nguyệt Cát)

– CHI – Zhī – 芝: Cỏ, cỏ thơm (Hà Chi, Quỳnh Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Hạnh Chi)

– CÚC – Jú – 菊: Hoa cúc xinh đẹp (Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc)

100 tên con gái mệnh Thổ hay và ý nghĩa, giúp con bình an cả đời!

100 tên con gái mệnh Thổ hay và ý nghĩa, giúp con bình an cả đời!
Mẹ chuẩn bị hạ sinh một bé gái mệnh Thổ và phân vân tên con gái mệnh Thổ nên đặt như thế nào hợp mệnh và mang lại tài lộc, hưng thịnh cho con. Sau đây là gợi ý 100 tên con gái mệnh Thổ năm 2021 mẹ chớ nên bỏ qua.

3. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần D

– DU – Yóu – 游: Đi chơi, ý nói con gái sẽ được đi nhiều nơi (Thanh Du)

– DIỄM – Yàn – 艳: Đẹp đẽ, tươi đẹp (Hồng Diễm, Ngọc Diễm)

– DIỆP – Yè – 叶: Lá cây (Bích Diệp, Ngọc Diệp)

– DUNG – Róng – 蓉: Hoa phù dung (Thùy Dung, Di Dung)

– DƯƠNG – Yáng – 杨: Cây dương liễu (Thùy Dương, Minh Dương)

– ĐIỆP – Dié – 蝶: Con bươm bướm (Ngọc Điệp, Bích Điệp)

– ĐAN – Dān – 丹: Màu đỏ (Minh Đan, Linh Đan, Diệp Đan, Thục Đan)

– ĐOAN – Duān – 端: Đầu mối, bắt đầu một điều tốt đẹp (Thục Đoan)

– ĐÔNG – Dōng – 东: Phía đông, phương đông (Thanh Đông)

4. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần G, H

Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần G, H

– GIANG – Jiāng – 江: Sông lớn (Hương Giang, Hoài Giang)

– GIAO – Jiāo – 交: Trao cho, giao cho (Ngọc Giao, Thùy Giao)

– HẠ – Xià – 夏: Mùa hè, mùa hạ (An Hạ, Giang Hạ)

– HẢI – Hǎi – 海: Biển (Thanh Hải)

– HÂN – Xīn – 欣: Vui vẻ (Ngọc Hân, Bảo Hân)

– HẰNG – Héng – 姮: Trăng (Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng)

– HẠNH – Xíng – 行: Tiết hạnh thanh cao (Mỹ Hạnh, Thu Hạnh, Thúy Hạnh)

– HIỀN – Xián – 贤: Đức hạnh (Ngọc Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền, Thu Hiền)

– HOA – Huā – 花: Đẹp như hoa (Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa)

– HOÀI – Huái – 怀: Nhớ nhung, tấm lòng (Thu Hoài)

– HỒNG – Hóng – 红: Màu hồng (Thành Hồng)

– HUỆ – Huì – 惠: Ơn huệ, trí thông minh (Minh Huệ, Thu Huệ)

– HUYỀN – Xuán – 玄 – Huyền bí (Ngọc Huyền, Minh Huyền, Thu Huyền)

90 tên con gái 4 chữ đẹp và độc lạ 2021 cho 6 họ phổ biến

90 tên con gái 4 chữ đẹp và độc lạ 2021 cho 6 họ phổ biến
Ngày nay, đặt tên con gái 4 chữ trở thành xu thế được nhiều bố mẹ ưa chuộng. Dưới đây là bộ sưu tập tên con gái 4 chữ đẹp và độc lạ của năm 2021.

5. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần K, L

– KIỀU – Qiào – 翘: Nổi bật (Lam Kiều, Thúy Kiều)

– KIM – Jīn – 金: Vàng (Thiên Kim)

– KHUÊ – Guī – 圭: Ngọc quý (Ngọc Khuê, Thục Khuê)

– LAM – Lán – 蓝: Màu xanh lam (Thanh Lam)

– LÊ – Lí – 黎: Đám đông (Hiền Lê, Thanh Lê)

– LỆ – Lì – 丽: Mỹ lệ, đẹp đẽ (Cẩm Lệ)

– LIÊN – Lián – 莲: Hoa sen (Hương Liên, Thùy Liên)

– LIỄU – Liǔ – 柳: Cây Liễu (Thúy Liễu)

– LINH – Líng – 泠: Trong suốt (Ngọc Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh)

– LOAN – Wān – 湾: Vịnh biển (Kim Loan, Thùy Loan, Tố Loan)

– LY – Lí – 璃: Pha lê (Mỹ Ly, Phượng Ly)

6. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần M, N

Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần M, N

– MÂY – Yún – 云: Mây, đám mây (Lê Mây, Thùy Mây)

– MIÊN – Mián – 绵: Tơ tằm (Thùy Miên, Thụy Miên)

– MINH – Míng – 明: Sáng sủa, thông minh (Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh)

– MƠ – Mèng – 梦: Mơ mộng (Thùy Mơ, Thu Mơ)

– MY – Méi – 嵋: núi Nga My, một ngọn núi ở Trung Quốc (Diễm My, Hà My, Trà My)

– MỸ – Měi – 美: Xinh đẹp (Lệ Mỹ, Bích Mỹ)

– NGÂN – Yín – 银: Bạc (Kim Ngân, Huyền Ngân, Ngọc Ngân)

– NGỌC – Yù – 玉: Đẹp như Ngọc (Ánh Ngọc, Bích Ngọc, Cẩm Ngọc, Thu Ngọc)

– NHÀN – Xián – 闲: Nhàn nhã (Thanh Nhàn)

– NHI – Er – 儿: Nhỏ bé (Ngọc Nhi, Tuyết Nhi, Yến Nhi)

– NHIÊN – Rán – 然: Lẽ phải, điều đúng đắn (An Nhiên, Ngọc Nhiên, Minh Nhiên)

– NHƯ – Rú – 如: Bằng (Hồng Như, Tố Như, Tú Như)

– NHUNG – Róng – 绒: Lụa, có cuộc sống sung túc (Hồng Nhung, Tuyết Nhung)

Gợi ý tên con gái mệnh Mộc hay và ý nghĩa, bố mẹ nhất định không được bỏ qua

Gợi ý tên con gái mệnh Mộc hay và ý nghĩa, bố mẹ nhất định không được bỏ qua
Bạn sinh con gái mệnh Mộc và muốn tìm một tên hay, có ý nghĩa, tốt cho tương lai của bé sau này? MarryBaby mách bạn 80 tên con gái mệnh Mộc hay, độc, lạ.

7. Tên Hán Việt hay cho con gái năm 2021 theo vần O, P, Q, S

– OANH – Yíng – 萦: Vòng quanh, người được đi nhiều nơi (Thục Oanh, Vy Oanh)

– PHƯƠNG – Fāng – 芳: Để lại danh tiếng tốt (Hoài Phương, Linh Phương, Xuân Phương)

– PHƯỢNG – Fèng – 凤: Chim phượng hoàng (Bích Phượng, Yến Phượng)

– QUẾ – Guì – 桂: Cây quế (Ngọc Quế)

– QUYÊN – Juān – 娟: Xinh đẹp (Bảo Quyên, Thu Quyên, Thục Quyên)

– QUỲNH – Qióng – 琼: Hoa quỳnh (Ngọc Quỳnh, Thu Quỳnh, Thúy Quỳnh, Xuân Quỳnh)

– SEN – Lián – 莲: Hoa sen (Thùy Sen)

– SƯƠNG – Shuāng – 霜: Tinh khiết, mỏng manh (Ngọc Sương)

– THƠ – Shī – 诗: Thơ ca, có khiếu thơ ca (Anh Thơ, Quỳnh Thơ)

8. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần T

Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần T

– THẢO – Cǎo – 草: Cỏ cây, thảo mộc (An Thảo, Hương Thảo, Thu Thảo, Thanh Thảo)

– THOA – Chāi – 釵: Cái trâm cài đầu (Kim Thoa)

– THU – Qiū – 秋: Mùa thu (Lệ Thu, Thanh Thu)

– THƯ – Shū – 书: Sách vở, tài giỏi (Anh Thư, Quỳnh Thư)

– THƯƠNG – Cāng – 鸧: Chim Hoàng Anh (Quỳnh Thương)

– THÚY – Cuì – 翠: Xanh biếc (Diệu Thúy, Ngọc Thúy, Minh Thúy)

– THÙY – Chuí – 垂: Thùy mị (Biên Thùy, Ngọc Thùy, Thanh Thùy)

– THỦY – Shuǐ – 水: Nước (Minh Thủy, Đàm Thủy, Thu Thủy, Yên Thủy)

– THỤY – Ruì – 瑞: Viên ngọc (Ngọc Thụy)

– TIÊN – Xian – 仙: Tiên nữ, đẹp như tiên (Thủy Tiên)

– TRÂM – Zān – 簪: Cái trâm cài trên đầu (Bích Trâm, Ngọc Trâm, Thùy Trâm)

– TRANG – Zhuāng – 妝: Trang sức, quý giá (Huyền Trang, Minh Trang, Ngọc Trang, Thùy Trang)

– TRINH – Zhēn – 贞: Trong trắng (Ngọc Trinh, Thục Trinh)

– TUỆ – Huì – 慧: Tài trí, thông minh (Minh Tuệ, Ngọc Tuệ)

– TUYỀN – Xuán – 璿 – Tên một thứ Ngọc đẹp

– TUYẾT – Xuě – 雪: Phẩm chất thanh cao

104 tên tiếng Anh hay cho bé gái và 27 tên tiếng Anh cho bé trai để mẹ tham khảo

104 tên tiếng Anh hay cho bé gái và 27 tên tiếng Anh cho bé trai để mẹ tham khảo
Tên tiếng Anh hay cho bé gái và tên tiếng Anh hay cho bé trai nào mà bạn đang tìm để đặt nickname gọi con yêu của mình hàng ngày? Marry Baby hệ thống những cái tên dễ thương nhất để bạn chọn ngay đây!

9. Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần U, V, X, Y

– UYÊN – Yuān – 鸳: Uyên ương (Bảo Uyên)

– VÂN – Yún – 芸: Một loài cỏ thơm (Hà Vân, Mi Vân, Minh Vân, Tuyết Vân)

– VY – Wéi – 韦: Da động vật, quý hiếm (Bảo Vy, Minh Vy, Tường Vy, Thục Vy)

– XUÂN – Chūn – 春: Mùa xuân (Thu Xuân)

– XUYÊN – Chuān – 川: Dòng sông (Hà Xuyên)

– YÊN – Ān – 安: Yên tĩnh, cuộc đời được yên bình (Khánh Yên, Tịnh Yên)

– YẾN – Yàn – 燕: Con chim Én (Bảo Yến, Thu Yến)

Gợi ý tên tiếng Trung hay cho con gái năm 2021

Gợi ý tên tiếng Trung hay cho con gái

Ngoài tên Hán Việt thì nhiều mẹ cũng muốn đặt tên Trung Quốc đẹp cho con gái, bởi cách đặt này sẽ mang lại cho bé yêu những cái tên lạ và độc đáo.

– Tú Ảnh – 秀影 /xiù yǐng/: Người con gái thanh tú và xinh đẹp

– Tư Duệ – 思睿 /sī ruì/: Cô gái thông minh

– Thư Di – 书怡 /shū yí/: Cô gái dịu dàng được mọi người yêu quý

– Uyển Dư – 婉玗 /wǎn yú /: Xinh đẹp, dịu dàng

– Quân Dao – 珺瑶 /jùn yáo/: Viên ngọc đẹp, đây là tên Trung Quốc hay cho con gái

– Nghiên Dương – 妍洋 /yán yáng/: Biển thơ mộng

– Bạch Dương – 白 羊 /Bái Yáng/: Cô gái ngây thơ, được chở che

– Tư Duệ – 思睿 /sī ruì/: Thông minh

– Uyển Đình – 婉婷 /wǎn tíng/: Tính tình hòa thuận, ôn hòa

– Hâm Đình – 歆婷 /xīn tíng/: Người con gái xinh đẹp

– Vũ Đình – 雨婷 /yǔ tíng/: Thông minh, dịu dàng

– Hồ Điệp – 蝴 蝶 /Hú Dié/: Ở nơi tiên cảnh, được thong dong, tự tại

– Vũ Gia – 雨嘉 /yǔ jiā/: Người con gái có vẻ đẹp thuần khiết

– Di Giai – 怡佳 /yí jiā/: Xinh đẹp và có cuộc sống ung dung tự tại

– Thi Hàm – 诗涵 /shī hán/: Có tài văn chương, thơ phú

– Thanh Hạm – 清菡 /qīng hàn/: Xinh đẹp và tao nhã như đóa sen

– Tịnh Hương – 静香 /jìng xiāng/: Nho nhã, điềm đạm

– Thịnh Hàm – 晟涵 /shèng hán/: Có tấm lòng bao dung

– Thường Hi – 嫦曦 /cháng xī/: Có dung mạo xinh đẹp như Hằng Nga và có chí tiến thủ như Thần Hi

– Ninh Hinh – 宁馨 /níng xīn/: Cô gái ấm áp

– Tịnh Kỳ – 婧琪 /jìng qí/: Tài hoa

Con gái sinh năm 2021 đặt tên gì? 100 tên “hot” cho bé gái năm Tân Sửu

Con gái sinh năm 2021 đặt tên gì? 100 tên “hot” cho bé gái năm Tân Sửu
Con gái sinh năm 2021 đặt tên gì? Nếu bạn còn đang phân vân nên đặt cho bé gái nhà mình tên như thế nào thì hãy tham khảo bài viết sau của MarryBaby để sở hữu bộ sưu tập những cái tên “hot” cho bé gái năm Tân Sửu này nhé.

– Giai Kỳ – 佳琦 /jiā qí/: Viên ngọc sáng

– Tịnh Kỳ – 静琪 /jìng qí/: Cô gái ngoan ngoãn

– Lộ Khiết – 露洁 /lù jié/: Trong trắng và tinh khiết như giọt sương

– Mỹ Liên – 美莲 /měi lián/: Xinh đẹp mỹ miều giống như hoa sen

– Tuyết Lệ – 雪丽 /xuě lì/: Người con gái xinh như tuyết

– Mỹ Lâm – 美琳 /měi lín/: Xinh đẹp và lương thiện

– Cẩn Mai – 瑾梅 /jǐn méi/: Tên tiếng Trung hay cho con gái, thể hiện ý nghĩa đây là cô gái đẹp như mai như ngọc

– Y Na – 依娜 /yī nà/: Phong thái xinh đẹp

– Thanh Nhã – 清雅 /qīng yǎ/: Người con gái có vẻ đẹp thanh tao, nhã nhặn

– Thịnh Nam – 晟楠 /shèng nán/: Kiên cường và rực rỡ

– Hân Nghiên – 欣妍 /xīn yán/: Xinh đẹp, hân hoan

– Thi Nhân – 诗茵 /shī yīn/: Người con gái nho nhã, có khiếu thơ ca

– Kha Nguyệt – 珂玥 /kē yuè /: Đẹp như ngọc trai

– Tuyết Nhàn – 雪娴 /xuě xián/: Hiền thục, nhã nhặn

– Mộng Phạn – 梦梵 /mèng fàn/: Thanh tịnh

– Thần Phù – 晨芙 /chén fú/: Hoa sen trong bình minh

– Hải Quỳnh – 海琼 /hǎi qióng/ 琼: Ngọc đẹp

– Bội Sam – 琲 杉 /Bèi Shān/: Bảo bối của gia đình, quý như miếng ngọc bội

– Nhã Tịnh – 雅静 /yǎ jìng/: Thanh nhã và điềm đạm

– Thi Tịnh – 诗婧:/shī jìng/: Có tài thi họa

– Như Tuyết – 茹雪 /rú xuě/: Trong trắng và xinh đẹp như tuyết

– Giai Tuệ – 佳 慧 /Jiā Huì/: Người con gái thông minh hơn người

– Ngọc Trân – 玉珍 /yù zhēn/: Trân quý, quý giá như ngọc

– Nguyệt Thiền –月婵 /yuè chán/: xinh đẹp như Điêu Thuyền và dịu dàng như trăng

– Tịnh Thi – 婧诗 /jìng shī/: Tên tiếng Trung hay cho con gái, chỉ người con gái tài năng

– Nhược Vũ – 若雨 /ruò yǔ/: Cơn gió mát lành

– Hi Văn – 熙雯/xī wén/: Đám mây tươi đẹp

– Họa Y – 婳祎 /huà yī/: Thùy mị, nết na và xinh đẹp

– Cẩn Y – 谨 意 /Jǐn Yì/: Suy nghĩ chu đáo, cẩn trọng

100 tên ý nghĩa cho bé gái sinh năm 2021 giúp con bình an và hạnh phúc

100 tên ý nghĩa cho bé gái sinh năm 2021 giúp con bình an và hạnh phúc
Tên ý nghĩa cho bé gái sinh năm 2021? Cách đặt tên hay và ý nghĩa cho bé gái? Mẹ vừa chào đón một tiểu công chúa xinh xinh trong năm 2021 Tân Sửu và đang băn khoăn chưa biết chọn tên gọi nào cho bé yêu? Cùng tìm kiếm những tên ý nghĩa cho bé gái trong bài viết dưới đây nào mẹ ơi.

Bạn thấy danh sách tên Hán Việt hay cho con gái cùng những tên Trung Quốc độc lạ dành cho bé yêu trên như thế nào? MarryBaby mong rằng với danh sách đó, mẹ sẽ chọn được tên ưng ý cho công chúa nhỏ nhà mình.

Hà Chi

[ad_2]

Thai giáo – bạn cần biết

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here